Diễn đàn Luật Vinh
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn đàn Luật VinhĐăng Nhập

Diễn đàn Luật Vinh, nơi giao lưu chia sẻ kinh nghiệm học tập, việc làm, đời sống sinh viên khoa Luật - Đại học Vinh


descriptionTestonline: 70 câu hỏi ôn tập Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin EmptyTestonline: 70 câu hỏi ôn tập Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

more_horiz

Testonline khoa Luật - Đại học vinh: Chia sẻ 70 câu hỏi ôn tập Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin có đáp án


1. Câu 1. Theo Ph.Ăngghen, vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Vấn đề về vật chất.
Vấn đề về ý thức.
Vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
Vấn đề về quy luật chung nhất của thế giới.
----------------------------------
2. Câu 2. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
----------------------------------
3. Câu 3. Theo anh (chị), triết học là gì?
Hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
Hệ thống quan niệm, quan điểm lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó.
Hệ thống quan niệm, quan điểm chung của con người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò như thế nào của con người trong thế giới ấy.
Không có câu trả lời đúng.
----------------------------------
4. Câu 4. Phép biện chứng của triết học Hêghen là phép biện chứng gì?
Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
Phép biện chứng duy vật hiện đại.
Phép biện chứng ngây thơ chất phác
Phép biện chứng duy tâm khách quan.
----------------------------------
5. Câu 5. Phép biện chứng nào sau đây thực sự mang tính khoa học?
Phép biện chứng cổ đại.
Phép biện chứng của thuyết Âm Dương.
Phép biện chứng của Hêghen.
Phép biện chứng duy vật do Các Mác sáng lập.
----------------------------------
6. Câu 6. Hãy xác định quan điểm duy vật biện chứng trong những luận điểm sau?
Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
----------------------------------
7. Câu 7. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ và điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử, theo V.I. Lênin, điều đó chứng tỏ gì?
Vật chất không tồn tại thật sự.
Vật chất tiêu tan mất.
Giới hạn hiểu biết của chúng ta về vật chất trước đây mất đi.
Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
----------------------------------
8. Câu 8. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
Duy vật chất phác.
Duy vật siêu hình.
Duy vật biện chứng.
Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
----------------------------------
9. Câu 9. Trong định nghĩa về vật chất, V.I.Lênin chỉ ra thuộc tính chung nhất của vật chất là gì?
Tự vận động.
Cùng tồn tại.
Đều có khả năng phản ánh.
Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
----------------------------------
10. Câu 10. Hãy xác định câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng?
Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
Phản vật chất không phải là vật chất.
----------------------------------
11. Câu 11. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất?
Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
Vật chất là cái có thể nhận thức được.
Vật chất tự thân vận động.
----------------------------------
12. Câu 12. Tồn tại khách quan được hiểu như thế nào?
Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người, độc lập với ý thức của con người.
Được ý thức của con người phản ánh.
Tồn tại không thể nhận thức được.
Cả A và B.
----------------------------------
13. Câu 13. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở luận điểm nào dưới đây?
Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
Tất cả mọi sự vật hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo những quy luật khách quan.
Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn, vô tận.
Cả A, B, C.
----------------------------------
14. Câu 14. Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi?
Thực tiễn lịch sử.
Thực tiễn cách mạng.
Sự phát triển lâu dài của khoa học.
Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
----------------------------------
15. Câu 15. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đã được V.I. Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính nào?
Tồn tại.
Tồn tại khách quan.
Có thể nhận thức được.
Tính đa dạng.
----------------------------------
16. Câu 16. Luận điểm “vận động là thuộc tính cố hữu và là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu như thế nào?
Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
Cả A, B, C.
----------------------------------
17. Câu 17. Nếu không thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định dẫn tới quan điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì sao?
Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.
Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động của vật chất là từ ý thức hay lực lượng siêu nhiên.
Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
Sẽ phải thừa nhận tính tương đối của vận động.
----------------------------------
18. Câu 18. Đứng im là gì?
Tuyệt đối.
Tương đối.
Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
Không có câu trả lời đúng.
----------------------------------
19. Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian và thời gian là gì?
Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất.
Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
Không gian và thời gian là những hình thức tồn tại của vật chất.
Không gian và thời gian đều là phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
----------------------------------
20. Câu 20. Hãy khái quát nguồn gốc của ý thức?
Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.
Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
Nguồn gốc lịch sử - xã hội và hoạt động của bộ não con người.
Cả A, B, C.
----------------------------------
21. Câu 21. Anh/Chị hãy chỉ ra nguồn gốc cơ bản, trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức?
Lao động.
Ngôn ngữ.
Nghiên cứu khoa học.
Cả A, B,C.
----------------------------------
22. Câu 22. Tính sáng tạo trong sự phản ánh của ý thức được thể hiện như thế nào?
Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan.
Sáng tạo ra mô hình tư tưởng.
Cả A và B.
Không có ý kiến đúng.
----------------------------------
23. Câu 23. Việc vận dụng mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong nhận thức và thực tiễn cần phải quán triệt nguyên tắc nào?
Phát huy tính năng động chủ quan
Xuất phát từ thực tế khách quan
Cả A và B
Không có phương án đúng
----------------------------------
24. Câu 24. Theo quan điểm duy vật biện chứng, mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều tồn tại như thế nào?
Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối
Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến
Không ngừng biến đổi, phát triển
Cả B và C
----------------------------------
25. Câu 25. Biện chứng khách quan là gì?
Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm
Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người
Là biện chứng của các tồn tại vật chất
Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
----------------------------------
26. Câu 26. Biện chứng chủ quan là gì?
Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần túy.
Là biện chứng của ý thức.
Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
Là biện chứng của lý luận.
----------------------------------
27. Câu 27. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
Tư cách lý luận biện chứng.
Tư cách phương pháp biện chứng.
Cả hai tư cách trên
Tư cách thế giới quan
----------------------------------
28. Câu 28. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật, hiện tượng trong mối liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật, hiện tượng trong trạng thái cô lập, tách rời.
Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu sự vật, hiện trượng trong sự vận động, phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật, hiện tượng trong sự đứng im, bất biến.
Cả A và B.
Cả A và B đều sai.
----------------------------------
29. Câu 29. Phép biện chứng cổ đại có những đại diện nào tiêu biểu?
Thuyết Âm Dương – Ngũ Hành.
Đạo Phật
Hêraclít
Cả A, B và C
----------------------------------
30. Câu 30. Hãy chỉ ra những đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng.
Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật.
Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
Cả A, B và C.
----------------------------------
31. Câu 31. Khái niệm “mối liên hệ phổ biến” dùng để chỉ điều gì?
Mối liên hệ thể hiện ở nhiều sự vật, hiện tượng.
Tính chất phổ biến của các mối liên hệ.
Cả A và B.
Tất cả đều sai.
----------------------------------
32. Câu 32. Thế nào là quan điểm toàn diện?
Là quan điểm đòi hỏi khi xem xét sự vật, hiện tượng phải xem xét nó trong mối liên hệ tác động qua lại giữa các bộ phận, các yếu tố, các thuộc tính khác nhau của chính sự vật đó.
Là quan điểm đòi hỏi khi xem xét sự vật, hiện tượng phải xem xét nó trong mối liên hệ qua lại giữa sự vật đó với sự vật khác.
Xem xét kỹ lưỡng tất cả các mối liên hệ và thấy được trong số đó mối liên hệ nào là cơ bản, quan trọng nhất đối với sự vật, hiện tượng.
Cả A, B và C.
----------------------------------
33. Câu 33. Thế nào là quan điểm lịch sử - cụ thể?
Khi nghiên cứu, xem xét sự vật, hiện tượng phải đặt nó vào trong điều kiện lịch sử cụ thể, trong không gian, thời gian nhất định.
Xem xét sự vật, hiện tượng để thấy được tất cả các mối liên hệ với nó, phân loại các mối liên hệ và sự đánh giá đúng đắn vai trò từng mối liên hệ đối với sự vật, hiện tượng cũng như thấy được sự vật, hiện tượng tồn tại trong quá trình luôn biến đổi, phát triển.
Xem xét sự vật, hiện tượng một cách chung chung, trừu tượng, phi lịch sử.
Cả A và B.
----------------------------------
34. Câu 34. Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy?
Phép biện chứng cổ đại.
Phép biện chứng cổ điển Đức.
Phép biện chứng của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Phép biện chứng của Hêghen.
----------------------------------
35. Câu 35. Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Chủ nghĩa duy tâm.
Phép biện chứng duy vật.
----------------------------------
36. Câu 36. Theo quan điểm duy vật biện chứng, các mối liên hệ có những tính chất chung nào?
Tính khách quan.
Tính phổ biến và tính phong phú, đa dạng.
Cả hai phương án trên.
Tất cả đều sai.
----------------------------------
37. Câu 37. Quan điểm toàn diện trong nhận thức và thực tiễn thuộc nội dung nguyên lý cơ bản nào của phép biện chứng duy vật?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về sự phát triển.
Cả hai nguyên lý trên.
Không thuộc nguyên lý nào.
----------------------------------
38. Câu 38. Hãy chọn phương án đúng để điền vào những chỗ trống trong câu sau đây?
“Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện thực” đó là các... của triết học Mác – Lênin.
Cặp khái niệm.
Thuật ngữ cơ bản.
Cặp phạm trù cơ bản.
Cặp phạm trù.
----------------------------------
39. Câu 39. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, phạm trù cái riêng được hiểu như thế nào?
Cái riêng là một phạm trù triết học dùng để chỉ...
Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật.
Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.
Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật.
Các yếu tố cấu thành một hệ thống.
----------------------------------
40. Câu 40. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác?
Cái riêng.
Cái chung.
Cái đơn nhất.
Tất cả đều sai.
----------------------------------
41. Câu 41. Hãy chọn phương án đúng điền vào những chỗ trống trong câu sau đây?
Cái... chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình.
Chung/ Riêng.
Riêng/ Chung.
Chung/ Đơn nhất.
Đơn nhất/ Riêng.
----------------------------------
42. Câu 42. Hãy chọn phương án đúng điền vào những chỗ trống trong câu sau đây?
Cái... là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái...
Chung/ Riêng.
Riêng/ Tổng thể.
Chung/ Đơn nhất.
Đơn nhất/ Riêng.
----------------------------------
43. Câu 43. Hãy chọn phương án đúng điền vào những chỗ trống trong câu sau đây?
Cái... và cái.... có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
Chung/ Riêng.
Riêng/ Chung.
Chung/ Đơn nhất.
Đơn nhất/ Riêng.
----------------------------------
44. Câu 44. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái đơn nhất?
Con người.
Quốc gia
Văn hóa
Hà Nội.
----------------------------------
45. Câu 45. Phạm trù nào dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó?
Nguyên nhân.
Kết quả.
Khả năng.
Không có đáp án nào đúng.
----------------------------------
46. Câu 46. Phạm trù nào dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
Nguyên nhân.
Kết quả.
Khả năng.
Hệ quả.
----------------------------------
47. Câu 47. Phạm trù nào dùng để chỉ những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được?
Tất nhiên.
Ngẫu nhiên.
Hệ quả.
Khả năng.
----------------------------------
48. Câu 48. Phạm trù nào dùng để chỉ cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định?
Tất nhiên.
Ngẫu nhiên.
Khả năng.
Không xác định.
----------------------------------
49. Câu 49. Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau?
... tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
Tất nhiên và ngẫu nhiên.
Chỉ mỗi tất nhiên.
Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.
----------------------------------
50. Câu 50. Hãy xác định câu nào dưới đây là câu đúng và đủ?
Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.
Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.
Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.
Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.
----------------------------------
51. Câu 51. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần phải làm gì?
Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên.
Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên.
Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên.
Căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên.
----------------------------------
52. Câu 52. Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau?
... là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật.
Khả năng.
Hiện thực.
Nội dung.
Hình thức
----------------------------------
53. Câu 53. Hãy chọn phương án đúng điền vào những chỗ trống trong câu sau?
... là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
Nguyên nhân.
Kết quả.
Nội dung.
Hình thức
----------------------------------
54. Câu 54. Hãy chọn phương án đúng điền vào những chỗ trống trong câu sau?
Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,... giữ vai trò quyết định...
Hình thức/Nội dung.
Nội dung/Hình thức
Hiện tượng/Bản chất.
Ngẫu nhiên/Tất nhiên.
----------------------------------
55. Câu 55. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật?
Bản chất.
Hiện tượng.
Nội dung.
Hình thức
----------------------------------
56. Câu 56. Hãy chọn phương án đúng điền vào những chỗ trống trong câu sau?
Nhận thức đi từ... đến..., từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn.
Hình thức/ Nội dung.
Nội dung/ Hình thức.
Bản chất/ Hiện tượng.
Hiện tượng/ Bản chất.
----------------------------------
57. Câu 57. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự?
Kết quả.
Hiện thực.
Khả năng.
Hiện thực khách quan.
----------------------------------
58. Câu 58. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng thích hợp?
Nguyên nhân.
Tất nhiên.
Khả năng.
Hiện thực.
----------------------------------
59. Câu 59. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật nào?
Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.
Cả A, B, C
----------------------------------
60. Câu 60. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
Có hai mặt khác nhau.
Có hai mặt trái ngược nhau.
Có hai mặt đối lập nhau.
Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
----------------------------------
61. Câu 61. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại có vai trò gì?
Chỉ ra phương thức chung của quá trình vận động, phát triển.
Chỉ ra động lực của sự phát triển.
Chỉ ra hình thức của sự phát triển.
Cả A, B, C
----------------------------------
62. Câu 62. Hãy chỉ ra những đặc trưng của phủ định biện chứng?
Tính kế thừa
Tính tự thân.
Cả A và B
Không có phương án đúng.
----------------------------------
63. Câu 63. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, tính kế thừa trong quá trình phát triển của sự vật được hiểu như thế nào?
Kế thừa toàn bộ sự vật cũ.
Kế thừa nội dung, vượt qua hình thức cũ.
Kế thừa những nhân tố hợp quy luật và loại bỏ nhân tố trái quy luật.
Không có phương án đúng.
----------------------------------
64. Câu 64. Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy?
Chất.
Lượng.
Độ.
Điểm nút.
----------------------------------
65. Câu 65. Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ làm thay đổi về chất của sự vật?
Chất.
Lượng.
Độ.
Điềm nút.
----------------------------------
66. Câu 66. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tượng về mặt số lượng các yếu tố cấu thành: quy mô tồn tại của sự vật và tốc độ, nhịp điệu của sự vận động, phát triển của sự vật?
Chất.
Lượng.
Độ.
Điềm nút.
----------------------------------
67. Câu 67. Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của các sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho sự vật là nó?
Chất.
Lượng.
Độ.
Điềm nút.
----------------------------------
68. Câu 68. Quy luật nào được V.I. Lênin xác định là “hạt nhân” của phép biện chứng?
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại.
Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
Quy luật phủ định của phủ định
Không có phương án đúng
----------------------------------
69. Câu 69. Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản nào?
Tính khách quan và tính mâu thuẫn
Tính mâu thuẫn và tính kế thừa
Tính kế thừa và tính phát triển
Tính khách quan và tính kế thừa
----------------------------------
70. Câu 70. Hình thức “xoáy ốc” diễn đạt đặc trưng nào của sự phát triển?
Tính chu kỳ
Tính tiến bộ.
Cả A và B
Không có phương án đúng.

Nguồn: #testonline.vinhuni.edu.vn/


Được sửa bởi Admin ngày 19.05.16 0:21; sửa lần 3.

descriptionTestonline: 70 câu hỏi ôn tập Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin EmptyRe: Testonline: 70 câu hỏi ôn tập Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

more_horiz
Chúc mừng bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test với 9.55 điểm 
privacy_tip Permissions in this forum:
Bạn được quyền trả lời bài viết
replyTrả lời chủ đề này